Tính năng làm việc cao nhờ vào mạch điều khiển bằng thyristor | |
Thời gian côngtác dài ̣ | |
Tiết kiệm điện năng do sử dụng loại vật liệu dẫn điện chất lượng cao và mạch thứ cấp cao cấp | |
Mạch giải nhiệt nước đạt hiệu suất cao | |
Giảm được tiếng ồn do kết cấu đơn nhất | |
An ṭan do áp dụng kỹ thuật cách điện cao | |
Bề dày kim loại bấm mỗi bên 3mm |
Nhà phân phối chính thức:
Phong Du Co., Ltd
THÔNG SỐ |
MC 15 |
|||
Công suất định mức (50% chu kỳ công tác) | KVA |
15 |
||
Điện áp sơ cấp định mức | V |
220/380 |
||
HÀN ĐIỂM |
Tần số định mức | Hz |
50 |
|
Định mức đầu vào tối đa | KVA |
20 |
||
Chu kỳ công tác | % |
9 |
||
Ḍng điện thứ cấp định mức (tối đa) | A |
7,500 |
||
Độ sâu từ điểm hàn vào thân máy | Độ sâu |
mm |
300 |
|
Độ mở |
mm |
150 |
||
Gá giữ điện cực | Đường kính |
mm |
22 |
|
Chiều dài |
mm |
153 |
||
Điện cực | Đường kính |
mm |
16 |
|
Độ côn |
1/5 |
1/5 |
||
Áp lực tối đa của điện cực | Kg |
180 |
||
Lưu lượng nước giải nhiệt | L/phút |
6 |
||
Trọng lượng | Kg |
118 |
||
Kích thước (mm) | Rộng |
335 |
||
Sâu |
640 |
|||
Cao |
1190 |